Chân dung học sinh Nguyễn Siêu (cách gọi ngắn của “Khung năng lực – phẩm chất học sinh Nguyễn Siêu) là tài liệu định hướng sự phát triển nhân cách học sinh tại trường Nguyễn Siêu. Bản rút gọn sau đây mô tả 8 năng lực cốt lõi và 6 phẩm chất chủ yếu của học sinh Nguyễn Siêu.
Trong bối cảnh toàn cầu hóa hội nhập đầy thách thức, ngành giáo dục nói chung và các trường học nói riêng cần chuẩn bị cho học sinh của mình một hành trang thật chắc chắn để thành công và hạnh phúc trong tương lai. Có nhiều sáng kiến để cải thiện các năng lực và kỹ năng học tập cũng như nuôi dưỡng những phẩm chất tốt đẹp ở học sinh, mỗi sáng kiến đều liên quan đến các bối cảnh khác nhau.
Tại Nguyễn Siêu, chúng tôi quan niệm: Học tập không phải là con đường duy nhất nhưng đó là con đường ngắn nhất để đi đến thành công. Rèn luyện không phải là cách thức nhanh nhất nhưng đó là cách thức bền vững nhất để kiến tạo tương lai. Trải nghiệm không phải là con đường an toàn nhất nhưng đó là con đường thực tế nhất để hiểu biết về thế giới. Bởi vậy, chúng tôi chú trọng sự kết hợp giữa Chương trình Cambridge và Chương trình trải nghiệm - hướng nghiệp và giao lưu quốc tế để xây dựng môi trường thuận lợi nhất cho sự phát triển các công dân toàn cầu.
Chân dung học sinh Nguyễn Siêu được xây dựng trên cơ sở:
8 năng lực |
Nội dung cốt lõi |
Hợp tác |
Tham gia vào các hoạt động nhóm, chia sẻ ý tưởng và thể hiện sự giải thích cho những đóng góp của cá nhân. |
Lắng nghe và đưa ra những đóng góp mang tính xây dựng. |
|
Xác định các nhiệm vụ, có kế hoạch, chiến thuật trong giải quyết các nhiệm vụ của nhóm và chia sẻ một cách công bằng giữa các thành viên. |
|
Làm việc hướng tới giải pháp phù hợp nhất cho vấn đề/nhiệm vụ. |
|
Giải quyết các vấn đề nảy sinh trong quá trình làm việc nhóm. |
|
Giao tiếp |
Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với bối cảnh và đối tượng giao tiếp. |
Hiểu những phản hồi ngôn ngữ, cảm xúc của đối tượng giao tiếp. |
|
Khả năng quản lý cuộc hội thoại (bắt đầu, duy trì và kết thúc) một cách phù hợp. |
|
Sự tự tin và khả năng giao tiếp phi ngôn ngữ (mắt, biểu cảm khuôn mặt, ngôn ngữ cơ thể…) |
|
Tư duy sáng tạo |
Tham gia vào các hoạt động sáng tạo và các hoạt động thúc đẩy sự phát triển các kỹ năng sáng tạo. |
Tạo nội dung mới từ ý tưởng của riêng mình hoặc các tài nguyên khác. |
|
Sử dụng nội dung mới được tạo để giải quyết vấn đề và cho thấy hiệu quả của giải pháp mới đó. |
|
Học cách học |
Tìm kiếm và lựa chọn các phương pháp/kỹ thuật học tập phù hợp với đặc tính, nhu cầu của cá nhân. |
Học tập theo mục tiêu: xác định mục tiêu học tập, phát triển các chiến lược học tập và duy trì động lực để đạt được kết quả tốt nhất. |
|
Tự đánh giá thành công học tập của bản thân (Ưu điểm, hạn chế, giải pháp). |
|
Học tập linh hoạt dựa trên bối cảnh thực tiễn. |
|
Trách nhiệm xã hội |
Hành động có trách nhiệm đối với việc học tập và cuộc sống của bản thân. |
Hiểu và hành động với trách nhiệm là thành viên của một nhóm/lớp/trường và là một công dân. |
|
Đảm nhận vai trò tích cực/lãnh đạo liên quan đến việc tình nguyện thực hiện các nhiệm vụ hoặc giải quyết vấn đề trong nhóm/lớp/trường/xã hội. |
|
Hiểu và tôn trọng văn hóa của những người xung quanh, đảm bảo tôn trọng và không xâm phạm đến quyền và lợi ích của những người xung quanh. |
|
Hiểu và hành động về các vấn đề toàn cầu: sức khỏe, môi trường, kinh tế, chính trị, xã hội. |
|
Phát triển cảm xúc |
Tự nhận thức về cảm xúc của bản thân trong các tình huống và bối cảnh. |
Quản lý cảm xúc: tăng cường cảm xúc tích cực, giảm thiểu cảm xúc tiêu cực, tự điều chỉnh và phục hồi cảm xúc. |
|
Thấu hiểu và đồng cảm với cảm xúc của người khác. |
|
Tư duy phản biện |
Hiểu và phân tích các ý tưởng thông qua so sánh và tương phản cùng với việc thu thập thông tin toàn diện. |
Đánh giá các ý tưởng, lập luận trong quá trình xác định vấn đề và xem xét cách giải quyết chúng. |
|
Tổng hợp các ý tưởng và thông tin, huy động sự sáng tạo để tạo ra các ý tưởng mới. |
|
Giải quyết vấn đề |
Phát hiện và làm rõ (hiểu – phân tích) vấn đề. |
Đề xuất và lựa chọn giải pháp phù hợp. |
|
Tìm kiếm sự trợ giúp và huy động các nguồn lực hỗ trợ. |
|
Đánh giá và điều chỉnh các giải pháp một cách linh hoạt, sáng tạo để đạt hiệu quả cao nhất. |
6 Phẩm chất |
Nội dung cốt lõi |
Yêu nước |
Tự hào, quý trọng những giá trị vật thể, phi vật thể của quê hương Việt Nam |
Nhân ái |
Đồng cảm, thấu hiểu, yêu thương con người thể hiện cụ thể bằng lời nói, hành động. |
Tôn trọng |
Thể hiện sự tôn trọng đối với bản thân và những người xung quanh thông qua việc: chào hỏi, thưa gửi, nói lời cảm ơn, xin lỗi, làm ơn. |
Đam mê |
Sống và học tập có ước mơ, khát vọng. |
Chính trực |
Hành động trung thực, minh bạch và có trách nhiệm trong học tập, giao tiếp và các mối quan hệ. |
Kiên trì |
Học tập và làm việc có ý chí, nỗ lực hết mình để đạt được các mục tiêu. |